因業
いんごう「NHÂN NGHIỆP」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Nhẫn tâm; tàn bạo; kết quả của những hoạt động trong kiếp trước

Từ đồng nghĩa của 因業
adjective
因業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 因業
業因 ごういん
( Phật giáo) nghiệp chướng, quả báo
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet
おうしゅうこんぴゅーたこうぎょうかい 欧州コンピュータ工業会
Hiệp hội các Nhà sản xuất Máy tính Châu Âu.
因 いん
nguyên nhân