国家
こっか「QUỐC GIA」
Nước nhà
国家銀行総裁
Thống đốc ngân hàng nhà nước
国家
は
財政危機
に
直面
している。
Nhà nước phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng tài chính.
国家
の
価値
は
結局
それを
構成
する
個人個人
の
価値
である。
Giá trị của một nhà nước, về lâu dài, là giá trị của các cá nhânsáng tác nó.
☆ Danh từ
Quốc gia
その
年
の
一番大
きな
国家的行事
は
皇太子
のご
結婚
であった。
Sự kiện quốc gia lớn nhất năm đó là lễ kết hôn của hoàng thái tử.
第二次世界大戦後多
くの
新
しい
国家
ができた。
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều quốc gia mới ra đời.

Từ đồng nghĩa của 国家
noun
国家 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国家
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター 国家社会科学及び人文センター
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia.
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
国家間 こっかかん
giữa các quốc gia
国家的 こっかてき
(thuộc) dân tộc; (thuộc) quốc gia
国家語 こっかご
quốc ngữ
国家観 こっかかん
Quan điểm quốc gia
国家テロ こっかテロ
khủng bố quốc gia