国文法
こくぶんぽう「QUỐC VĂN PHÁP」
☆ Danh từ
Ngữ pháp của một quốc ngữ; ngữ pháp tiếng Nhật
国文法
の
現在形
はこれからのことを
示
す
用法
が
多
い。
Có rất nhiều cách sử dụng 'thì hiện tại' trong ngữ pháp tiếng Nhật cho biếtnhững điều chưa xảy ra.

国文法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国文法
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター 国家社会科学及び人文センター
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia.
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
アラビアもじ アラビア文字
hệ thống chữ viết của người A-rập
国文 こくぶん
văn học quốc gia