国有
こくゆう「QUỐC HỮU」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Quốc hữu; sở hữu quốc gia
イギリス政府
は1947
年
に
鉄道
を
国有化
した。
Năm 1947, chính phủ Anh đã quốc hữu hóa đường sắt.
この
庭園
は
国有
です。
Khu vườn này thuộc sở hữu của quốc gia. .

Từ trái nghĩa của 国有
国有 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国有
国有林 こくゆうりん
rừng quốc gia, rừng do nhà nước sở hữu và quản lí
国有化 こくゆうか
quốc hữu hoá.
国有地 こくゆうち
đất thuộc sở hữu nhà nước
国有企業 こくゆうきぎょう
công ty thuộc sở hữu nhà nước
国有林野 こくゆうりんや
rừng quốc gia
再国有化 さいこくゆうか
re - quốc hữu hóa
国有財産 こくゆうざいさん
tài sản quốc gia
国有鉄道 こくゆうてつどう
đường sắt quốc gia, đường sắt do nhà nước quản lý