国際単位系
こくさいたんいけい
☆ Danh từ
Hệ đơn vị đo quốc tế; hệ đo lường quốc tế
科学
の
分野
では、
国際単位系
に
基
づいた
単位
が
標準
として
使
われています。
Trong lĩnh vực khoa học, các đơn vị dựa trên hệ đơn vị đo quốc tế được sử dụng làm tiêu chuẩn.

国際単位系 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国際単位系
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
こくさいくりすちゃんすくーるきょうかい 国際クリスチャンスクール協会
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo.
こくさいまらそんろーどれーすきょうかい 国際マラソンロードレース協会
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế.
こくさいフィルム・コミッションきょうかい 国際フィルム・コミッション協会
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế.
CGS単位系 シージーエスたんいけい
CGS (là hệ đơn vị của vật lý học dựa trên centimet như là đơn vị của chiều dài, gam là đơn vị khối lượng, và giây là đơn vị thời gian)
こくさいのうぎょうけんきゅうきょうぎぐるーぷ 国際農業研究協議グループ
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế.
単位 たんい
tín chỉ (ở trường đại học); học phần
国系 こっけい
country of origin, ethnicity