土偶
どぐう「THỔ NGẪU」
☆ Danh từ
Bằng đất (đất sét) xuất hiện

土偶 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 土偶
遮光器土偶 しゃこうきどぐう
bức tượng nhỏ bằng đất sét của người vũ trụ vào khoảng năm 500 sau công nguyên
アルカリどるいきんぞく アルカリ土類金属
đất có kim loại kiềm
tình cờ, ngẫu nhiên, thất thường
偶 たま ぐう
hiếm khi; thi thoảng; hiếm thấy
配偶 はいぐう
Sự phối ngẫu ( vợ/chồng)
奇偶 きぐう
những số chẵn và số lẻ
偶詠 ぐうえい
sự ngâm thơ ngẫu hứng; bài thơ ngâm ngẫu hứng
thỉnh thoảng, thảng hoặc; từng thời kỳ