土地の人
とちのひと
「THỔ ĐỊA NHÂN」
☆ Cụm từ, danh từ
◆ Dân địa phương
土地
の
人々
の
間
では、
移住者
に
対
する
非常
に
軽
べつ
的
な
言葉
が
生
まれた。
Người dân địa phương đã dùng những từ ngữ rất khinh miệt đối với người dân di cư.
土地
の
人々
を
扇動
するために
スパイ
を
送
り
込
んだ。
Họ cử đặc vụ đến để kích động người dân địa phương.

Đăng nhập để xem giải thích