在る
ある「TẠI」
Có
アインシュタイン
には
難
しいことを
易
しそうに
見
せる
才能
があった。
Einstein có tài làm cho những việc khó trở nên có vẻ dễ dàng.
それぞれの
民族
には
固有
の
文化
がある。
Mỗi dân tộc có một nền văn hóa riêng.
彼
には3つの
大
きな
欠点
がある。
Anh ta có 3 điểm yếu lớn.
Đã từng
北海道
へ
行
ったことがありますか。
Anh đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa ?
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Là
博多
までどのくらいありますか?
Đến Hakata mất bao lâu (hoặc mất bao xa) ?
その
箱
は
横
が2
メートル
,
縦
が3.5
メートル
,
深
さが1
メートル
ある。
Chiếc hộp đó chiều ngang là 2 mét, chiều dọc là 3, 5 m, chiều cao là 1m.
Ở tại; nằm ở
その
教会
は
市
を
見下
ろす
丘
の
上
にある。
Nhà thờ đó nằm trên một ngọn đồi nhìn bao quát thành phố.
私たちの新校舎は海抜150メートルのところにある。
Khu học xá mới của chúng tôi cao hơn mặt nước biển 150m.
Xảy ra
東京オリンピック
は1964
年
にあった。
Olympic Tokyo diễn ra vào năm 1964.
今日
は
健康診断
がある。
Hôm nay sẽ có khám sức khoẻ.
今日
は
何時
まで
授業
がありますか?
Hôm nay bạn sẽ học đến mấy giờ ?(giờ học sẽ đến mấy giờ ?)

Từ trái nghĩa của 在る
在らしめる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 在らしめる
在る
ある
có
在らしめる
あらしめる
to bring into existence, to make be, to let be
Các từ liên quan tới 在らしめる
御座在る ござある
có, tồn tại
野に在る やにある のにある
để trong đối lập; để trong cuộc sống riêng tư
在るが儘 あるがまま
in truth, as it is, as you are, in practice
嫌いが在る きらいがある
có khuynh hướng, có xu hướng
がいこくざいりゅうベトナムじんにかんするいいんかい 外国在留ベトナム人に関する委員会
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
在 ざい
ở, tồn tại
滞在する たいざい たいざいする
lưu trú
駐在する ちゅうざい
cư trú; trú