在留届
ざいりゅうとどけ「TẠI LƯU GIỚI」
☆ Danh từ
Giấy đăng ký lưu trú
海外
に3か
月以上滞在
する
場合
、
在留届
を
提出
しなければならない。
Nếu lưu trú ở nước ngoài trên 3 tháng, phải nộp giấy đăng ký lưu trú.

在留届 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 在留届
在留 ざいりゅう
sự ở lại; sự còn lại; sư định cư.
がいこくざいりゅうベトナムじんにかんするいいんかい 外国在留ベトナム人に関する委員会
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
在留カード ざいりゅうカード
Thẻ gai, thẻ cư trú
在留民 ざいりゅうみん
những cư dân
在留する ざいりゅう
ở lại; còn lại; định cư.
在留時間 ざいりゅうじかん
thời gian lưu trú.
在留資格 ざいりゅうしかく
tư cách cư trú.
在留邦人 ざいりゅうほうじん
người Nhật cư trú ở nước ngoài