地に足がつく
ちにあしがつく
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Giữ chân trên mặt đất, xuống đất

Bảng chia động từ của 地に足がつく
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 地に足がつく/ちにあしがつくく |
Quá khứ (た) | 地に足がついた |
Phủ định (未然) | 地に足がつかない |
Lịch sự (丁寧) | 地に足がつきます |
te (て) | 地に足がついて |
Khả năng (可能) | 地に足がつける |
Thụ động (受身) | 地に足がつかれる |
Sai khiến (使役) | 地に足がつかせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 地に足がつく |
Điều kiện (条件) | 地に足がつけば |
Mệnh lệnh (命令) | 地に足がつけ |
Ý chí (意向) | 地に足がつこう |
Cấm chỉ(禁止) | 地に足がつくな |
地に足がつく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 地に足がつく
足が地に着かない あしがちにつかない
Lơ lửng trên chín tầng mây.
足がつる あしがつる
chuột rút
こんびなーとちく コンビナート地区
khu liên hợp.
うーるせいち ウール生地
len dạ.
れーすきじ レース生地
vải lót.
地百足 じむかで ジムカデ
Alaska bellheather (Harrimanella stelleriana)
人心地がつく ひとごこちがつく
cảm thấy nhẹ nhõm, thoải mái
足が付く あしがつく
lần ra dấu vết thủ phạm tìm được người yêu của mình