地下化
ちかか「ĐỊA HẠ HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Vùi lấp; sự sắp đặt ngầm (những cáp, etc.)

Bảng chia động từ của 地下化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 地下化する/ちかかする |
Quá khứ (た) | 地下化した |
Phủ định (未然) | 地下化しない |
Lịch sự (丁寧) | 地下化します |
te (て) | 地下化して |
Khả năng (可能) | 地下化できる |
Thụ động (受身) | 地下化される |
Sai khiến (使役) | 地下化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 地下化すられる |
Điều kiện (条件) | 地下化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 地下化しろ |
Ý chí (意向) | 地下化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 地下化するな |
地下化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 地下化
化粧下地 けしょうしたじ
kem nền, phấn lót
ズボンした ズボン下
quần đùi
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
地下 ちか
Tầng hầm
下地 したじ
nền; nền tảng; sự nghiêng; thiên hướng; kiến thức cơ bản (của); ở mặt đất bên trong; prearrangement; spadework; ký tên; những triệu chứng; áo choàng đầu tiên (của) trát vữa; nước tương
こんびなーとちく コンビナート地区
khu liên hợp.