均等化
きんとうか「QUÂN ĐẲNG HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự làm bằng nhau, sự làm ngang nhau

Bảng chia động từ của 均等化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 均等化する/きんとうかする |
Quá khứ (た) | 均等化した |
Phủ định (未然) | 均等化しない |
Lịch sự (丁寧) | 均等化します |
te (て) | 均等化して |
Khả năng (可能) | 均等化できる |
Thụ động (受身) | 均等化される |
Sai khiến (使役) | 均等化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 均等化すられる |
Điều kiện (条件) | 均等化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 均等化しろ |
Ý chí (意向) | 均等化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 均等化するな |
均等化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 均等化
要素価格均等化定理 ようそかかくきんとうかていり
sự cân bằng yếu tố sản xuất - giá cả
均等 きんとう
cân đối; cân bằng; đều; đồng đều; công bằng
均等割 きんとうわり
trên (về) hoặc ở (tại) một cơ sở đầu người
不均等 ふきんとう
sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
等化 とうか
sự chỉnh giảm
均等割り きんとうわり
trên (về) hoặc ở (tại) một cơ sở đầu người
機会均等 きかいきんとう
cân bằng với cơ hội
平均化 へいきんか
Cân bằng hoá