執る
とる「CHẤP」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Cầm lấy
Đảm nhiệm; dẫn đầu
組織的勧誘
の
陣頭指揮
を
執
る
Dẫn đầu trong hệ thống chiến dịch
国連難民高等弁務官
として
難民救援
の
陣頭指揮
を
執
る
Đảm nhiệm vai trò cứu trợ người tị nạn là Cao uỷ về người tị nạn Liên Hợp Quốc
Nắm giữ
ペン
を
執
る
Giữ cây bút của ai
政権
を
執
る
Nắm quyền trong chính phủ

Từ đồng nghĩa của 執る
verb
Bảng chia động từ của 執る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 執る/とるる |
Quá khứ (た) | 執った |
Phủ định (未然) | 執らない |
Lịch sự (丁寧) | 執ります |
te (て) | 執って |
Khả năng (可能) | 執れる |
Thụ động (受身) | 執られる |
Sai khiến (使役) | 執らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 執られる |
Điều kiện (条件) | 執れば |
Mệnh lệnh (命令) | 執れ |
Ý chí (意向) | 執ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 執るな |
執る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 執る
筆を執る ふでをとる
chấp bút; viết; vẽ
政を執る まつりごとをとる せいをとる
để điều hành những quan hệ (của) trạng thái
牛耳を執る ぎゅうじをとる
đi đầu, chỉ huy, cầm đầu
指揮を執る しきをとる
giữ vai trò chỉ huy
事務を執る じむをとる
làm (tham gia) kinh doanh
政務を執る せいむをとる
to administer affairs of state, to attend to government affairs
固く自説を執る かたくじせつをとる
bền bỉ vào một có những cảnh quan
執 しゅう
attachment, obsession, persistence