執行
しっこう しゅぎょう しゅうぎょう しぎょう「CHẤP HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chấp hành
死刑
を
執行
する
Thi hành bản án tử hình .
Thực thi
死刑
を
執行
する
Thi hành bản án tử hình .

Từ đồng nghĩa của 執行
noun
Bảng chia động từ của 執行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 執行する/しっこうする |
Quá khứ (た) | 執行した |
Phủ định (未然) | 執行しない |
Lịch sự (丁寧) | 執行します |
te (て) | 執行して |
Khả năng (可能) | 執行できる |
Thụ động (受身) | 執行される |
Sai khiến (使役) | 執行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 執行すられる |
Điều kiện (条件) | 執行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 執行しろ |
Ý chí (意向) | 執行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 執行するな |
執行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 執行
執行役 しっこーやく
cán sự điều hành
執行吏 しっこうり
quan khâm sai, nhân viên chấp hành, người quản lý của địa chủ
代執行 だいしっこう
thực hiện theo uỷ nhiệm; chấp hành theo uỷ nhiệm
執行部 しっこうぶ
ban chấp hành
仮執行 かりしっこう
sự thực hiện tạm thời; sự chấp hành tạm thời; sự thi hành tạm thời
法の執行 ほーのしっこー
thi hành luật
死刑執行 しけいしっこう
sự thực hiện
業務執行 ぎょうむしっこう
ban điều hành