執行役
しっこーやく「CHẤP HÀNH DỊCH」
Cán sự điều hành
執行役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 執行役
執行役員 しっこうやくいん
 người thực hiện công ty
執行 しっこう しゅぎょう しゅうぎょう しぎょう
sự chấp hành
ひがしあじあ・たいへいようちゅうおうぎんこうやくいんかいぎ 東アジア・太平洋中央銀行役員会議
Cuộc họp các nhà điều hành Ngân hàng Trung ương Đông á và Thái Bình Dương.
執行吏 しっこうり
quan khâm sai, nhân viên chấp hành, người quản lý của địa chủ
代執行 だいしっこう
thực hiện theo uỷ nhiệm; chấp hành theo uỷ nhiệm
執行部 しっこうぶ
ban chấp hành
仮執行 かりしっこう
sự thực hiện tạm thời; sự chấp hành tạm thời; sự thi hành tạm thời
行政代執行 ぎょうせいだいしっこう
thế quyền hành chính, chấp hành theo uỷ nhiệm (việc người có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ hành chính của mình thì cơ quan hành chính thực hiện thay)