執行吏
しっこうり「CHẤP HÀNH LẠI」
☆ Danh từ
Quan khâm sai, nhân viên chấp hành, người quản lý của địa chủ

執行吏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 執行吏
執達吏 しったつり
quan khâm sai, nhân viên chấp hành, người quản lý của địa chủ
執行 しっこう しゅぎょう しゅうぎょう しぎょう
sự chấp hành
執行役 しっこーやく
cán sự điều hành
仮執行 かりしっこう
sự thực hiện tạm thời; sự chấp hành tạm thời; sự thi hành tạm thời
代執行 だいしっこう
thực hiện theo uỷ nhiệm; chấp hành theo uỷ nhiệm
執行部 しっこうぶ
ban chấp hành
行政代執行 ぎょうせいだいしっこう
thế quyền hành chính, chấp hành theo uỷ nhiệm (việc người có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ hành chính của mình thì cơ quan hành chính thực hiện thay)
法の執行 ほーのしっこー
thi hành luật