基本的に
きほんてきに「CƠ BỔN ĐÍCH」
☆ Trạng từ
Cơ bản, về cơ bản
基本的
にあなたの
意見
に
賛成
です。
Về cơ bản, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
基本的
に
即興
である
芸術
が
数世紀
にもわたって
伝承
されています。
Những nghệ thuật kinh điển mang tính cơ bản trải qua hàng mấy thế kỉ vẫn đang được lưu truyền
基本的
に
翻訳
は
訓練
してないから
出来
ないとは
言
いつつ、
正
しい
翻訳
よりも
例文
として
自然
な
表現
を
目指
すという
目標
が
掲
げられると、これはなかなか
病
みつきになる
体験
かもしれない。
Về cơ bản, bạn không thực hành bất cứ điều gì bằng cách dịch, vì vậy ngay cả khi bạnnói rằng bạn không thể làm điều đó, khi bạn đã đặt mục tiêu vào một câu tương tựbạn đã thấy trước đó điều đó tự nhiên hơn nhưng không hoàn toàn chuyển tải nguyên bảnsắc thái của câu, bản dịch chứng tỏ đây là một hành động khá gây nghiện.

Từ đồng nghĩa của 基本的に
adverb