堂々と
どうどうと「ĐƯỜNG」
☆ Danh từ
Đường bệ; to lớn
彼は180センチ90キロの堂々たる体格だ。
Ông ta là một con người có thân hình to lớn đường bệ, cao 1 mét 8, nặng 90 cân.
Thẳng thắn
自分
の
思
うことを
堂々
と
主張
できないようではだめだ。
Phải thẳng thắn nói ra ý nghĩ của mình. .

Từ đồng nghĩa của 堂々と
adverb
堂々と được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 堂々と
堂々とした どうどうとした
đàng hoàng.
堂々 どうどう
đàng hoàng; đường đường chính chính
正々堂々 せいせいどうどう
đường đường chính chính công bằng, thẳng thắn
戸々 と々
từng cái cho ở; mỗi cái nhà
堂堂と どうどうと
không có sự xin lỗi; không có sự ngập ngừng
正々堂堂たる ただし々どうどうたる
đường đường chính chính, công bằng, thẳng thắn
旨々と むね々と
thành công; tuyệt diệu
白昼堂々 はくちゅうどうどう
ban ngày ban mặt