場合
ばあい「TRÀNG HỢP」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Trường hợp; tình huống.
場合
によるがな、そうだったり、そうでなかったり。
Tùy từng trường hợp; đôi khi nó là như vậy, đôi khi không.
強盗
(
泥棒
)が
入
ったとき(
場合
)は、すぐに(
直
ちに)
警報機
が
鳴
りだす
(trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức)
場合
は
何
にしろ、その
行動
は
犯罪
だ。
Dù trong trường hợp nào đi nữa, hành động đó vẫn là tội ác.

Từ đồng nghĩa của 場合
noun
場合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 場合
場合が場合だから ばあいがばあいだから
tình huống hiện tại đặc biệt hoặc nghiêm trọng
例外場合 れいがいばあい
đặc cách.
万一場合 まんいちばあい
Trường hợp vạn nhất
この場合 このばあい
trong tình huống này; trong trường hợp này
私の場合 わたくしのばあい わたしのばあい
trong trường hợp (của) tôi; theo tôi
場合の数 ばあいのかず
Số trường hợp
場合を除き ばあいをのぞき
không kể trường hợp.
場合による ばあいによる
tùy trường hợp.