塩に漬ける
しおにつける
Đầu tư dài hạn (việc giữ cổ phiếu đã mua trong thời gian dài với hy vọng giá sẽ tăng)
彼
はその
株
を
塩
に
漬
けるつもりで、
値上
がりを
期待
して
長期間保有
している。
Anh ấy dự định giữ cổ phiếu đó như một khoản đầu tư dài hạn, mong chờ giá sẽ tăng.
Bị ngâm; bị giữ lại; không thể di chuyển (như việc muối chua đồ ăn)
多額
の
資金
が
塩
に
漬
ける
状態
になってしまった。
Một lượng lớn tiền đã bị "ngâm".
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Ướp rau, cá, thịt bằng muối; rau, cá, thịt muối
この
魚
を
塩
に
漬
けると、
保存
がきいて
美味
しくなる。
Khi ướp muối cá này, nó sẽ được bảo quản tốt và trở nên ngon hơn.

Bảng chia động từ của 塩に漬ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 塩に漬ける/しおにつけるる |
Quá khứ (た) | 塩に漬けた |
Phủ định (未然) | 塩に漬けない |
Lịch sự (丁寧) | 塩に漬けます |
te (て) | 塩に漬けて |
Khả năng (可能) | 塩に漬けられる |
Thụ động (受身) | 塩に漬けられる |
Sai khiến (使役) | 塩に漬けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 塩に漬けられる |
Điều kiện (条件) | 塩に漬ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 塩に漬けいろ |
Ý chí (意向) | 塩に漬けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 塩に漬けるな |