増
ぞう「TĂNG」
☆ Danh từ
Tăng
増税
の
影響
Ảnh hưởng của sự tăng thuế .
増税
がわれわれの
生活
にかなりの
影響
を
及
ぼした。
Việc tăng thuế ảnh hưởng rất nhiều đến cuộc sống của chúng tôi.
増加
する
需要
に
応
じるため、
アメリカ
から
牛肉
を
追加
する
計画
だ。
Nhập khẩu thêm thịt bò Mỹ được lên kế hoạch để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.

Từ trái nghĩa của 増
増 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 増
増収増益 ぞうしゅうぞうえき
sự tăng thu nhập và lợi nhuận
増加量 / 増分 ぞーかりょー / ぞーぶん
phần tăng
割増 わりまし
Phụ thu, phụ phí (trả thêm tiền), phụ cấp
増面 ぞうめん
Tăng thêm( dùng cho máy móc- nhằm tăng ản lượng hàng)
加増 かぞう
sự tăng, sự tăng thêm
年増 としま
phụ nữ trung niên
増刷 ぞうさつ
sự in thêm; bản in thêm.
増訂 ぞうてい
việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản).