増進
ぞうしん「TĂNG TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tăng tiến; sự nâng cao
両国間
の
相互理解・相互信頼
を
一層増進
させる
Tăng cường hơn nữa hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau giữa 2 quốc gia
クリスマス
のごちそうを
味
わうために
食欲
を
増進
させておく
Cải thiện khẩu vị trong bữa ăn mừng lễ giáng sinh. .

Từ đồng nghĩa của 増進
noun
Từ trái nghĩa của 増進
Bảng chia động từ của 増進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 増進する/ぞうしんする |
Quá khứ (た) | 増進した |
Phủ định (未然) | 増進しない |
Lịch sự (丁寧) | 増進します |
te (て) | 増進して |
Khả năng (可能) | 増進できる |
Thụ động (受身) | 増進される |
Sai khiến (使役) | 増進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 増進すられる |
Điều kiện (条件) | 増進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 増進しろ |
Ý chí (意向) | 増進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 増進するな |
増進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 増進
増進する ぞうしん
tăng tiến; nâng cao
健康増進 けんこーぞーしん
tăng cường sức khỏe
記憶増進 きおくぞうしん
tăng nhớ (Hypermnesia)
健康増進センター けんこーぞーしんセンター
trung tâm tăng cường sức khỏe
食欲増進剤 しょくよくぞーしんざい
chất kích thích sự thèm ăn
食欲を増進する しょくよくをぞうしんする
kích thích ăn uống.
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.