夕食
ゆうしょく「TỊCH THỰC」
Bữa chiều
Bữa tối
夕食
の
用意
はできているから、いつでも
食
べたいときに
食
べられるよ。
Bữa tối đã sẵn sàng, vì vậy chúng tôi có thể ăn bất cứ khi nào chúng tôi muốn.
夕食
の
後
、
私
たちはみんな
応接室
に
行
った。
Sau bữa tối, tất cả chúng tôi vào phòng vẽ.
夕食後
、
ジョージ
の
父親
は
彼
をそばに
呼
んだ。
Sau bữa tối, bố của George đưa anh sang một bên.
☆ Danh từ
Cơm chiều; cơm tối.

Từ đồng nghĩa của 夕食
noun
Từ trái nghĩa của 夕食
夕食 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 夕食
夕食時 ゆうしょくじ
giờ ăn tối
夕食後 ゆうしょくご
sau bữa ăn tối
夕食抜き ゆうしょくぬき
mà không có bữa ăn tối
夕食のおかず ゆう しょくのおかず
Thức ăn bữa tối (dish for an evening meal)
夕食を調える ゆうしょくをととのえる
để có sẵn sàng bữa ăn tối
しょくパン 食パン
bánh mỳ.
レトルトしょくひん レトルト食品
một loại thức ăn sẵn chế biến bằng cách tiệt trùng ở áp suất cao.
インスタントしょくひん インスタント食品
thực phẩm ăn liền