外に
ほかに「NGOẠI」
☆ Trạng từ
Ngoài ra; hơn nữa.
外
に
出
ると
強
い
日差
しに
カッ
と
照
らされた。
Tôi bước ra ngoài và được tắm dưới ánh nắng trực tiếp gay gắt.
外
に
出
ると
寒
さでぞくぞくした。
Tôi rùng mình vì lạnh khi đi ra ngoài.
外
に
食
べに
行
きたくないの。だって
疲
れているんだもん。
Sao cậu không ra ngoài ăn? Tại vì tớ mệt mà.

Từ đồng nghĩa của 外に
adverb