外因死
がいいんし「NGOẠI NHÂN TỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chết do chấn thương thể chất; chết do bạo lực; chết do ngoại sinh; chết do nguyên nhân bên ngoài

Bảng chia động từ của 外因死
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 外因死する/がいいんしする |
Quá khứ (た) | 外因死した |
Phủ định (未然) | 外因死しない |
Lịch sự (丁寧) | 外因死します |
te (て) | 外因死して |
Khả năng (可能) | 外因死できる |
Thụ động (受身) | 外因死される |
Sai khiến (使役) | 外因死させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 外因死すられる |
Điều kiện (条件) | 外因死すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 外因死しろ |
Ý chí (意向) | 外因死しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 外因死するな |
外因死 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外因死
死因 しいん
nguyên nhân cái chết
外因 がいいん
nguyện nhân bên ngoài
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
致死因子 ちしいんし
yếu tố gây chết người, gen gây chết người
外因診断法 がいいんしんだんほー
chẩn đoán ở ngoại vật
腫瘍壊死因子 しゅようえしいんし
tumor necrosis factor (e.g. cachexin), tumour necrosis factor, TNF
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).