外斜視
がいしゃし「NGOẠI TÀ THỊ」
☆ Danh từ
Lác ngoài; mắt lệch ra ngoài
彼
は
軽度
の
外斜視
があり、
長時間
の
読書
で
目
が
疲
れやすい。
Anh ấy bị lác ngoài nhẹ, nên dễ mỏi mắt khi đọc sách lâu.

外斜視 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外斜視
斜視 しゃし
tật lác mắt; lé mắt.
内斜視 ないしゃし
Tật lác mắt; mắt lé
度外視 どがいし
không hề quan tâm; bỏ mặc
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
海外視察 かいがいしさつ
sự thị sát ở nước ngoài
視床外側核 ししょうそとがわかく
nhân ngoài của đồi
斜 はす しゃ
đường chéo
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).