大きな
おおきな「ĐẠI」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Bự
大
きな
蛭
Con đỉa bự/ con đỉa trâu
Lớn
大
きな
音
を
立
てる
Gây ra tiếng ồn lớn.
大
きな
騒音
で
彼
はとび
上
がった。
Một tiếng động lớn khiến anh ta giật nảy mình.
大
きな
声
で
話
して
下
さい。
Vui lòng nói lớn tiếng.
To
大
きな
雷鳴
を
伴
うひどい
雷雨
Cùng với sấm sét là mưa to gió lớn. .
大
きな
声
で
話
してください、
聞
こえませんでした。
Bạn có thể nói to hơn không? Tôi không nghe thấy bạn.
大
きなため
息
とともに
Cùng với tiếng thở dài to
To lớn.
大
きな
雷鳴
を
伴
うひどい
雷雨
Cùng với sấm sét là mưa to gió lớn. .
大
きな
木
が
嵐
で
倒
れた。
Cây lớn đổ gục vì bão to.
大
きな
内閣改造
を
求
める
党内圧力
をかわす
Tháo bỏ những áp lực yêu cầu cải tổ nội các Đảng to lớn .

大きな được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大きな
大きな川 おおきなかわ
sông cái.
大きな道 おおきなみち
đường cái.
大きな根 おおきなこん
rễ cái.
大きな幸福 おおきなこうふく
hồng phúc.
大きな関心 おおきなかんしん
hết sức quan tâm; quan tâm hết sức; quan tâm nhiều; quan tâm sâu sắc
大きな政府 おおきなせいふ
chính phủ lớn
大きなお世話 おおきなおせわ
không (của) doanh nghiệp (của) bạn!; không quấy rầy tôi!
大きな顔をする おおきなかおをする
phóng đại xung quanh