大事
だいじ おおごと「ĐẠI SỰ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Quan trọng; đại sự
大事
な
得意先
と
良好
な
関係
を
保
つ
上
で
助
けとなる
Tạo cho ai đó giữ được quan hệ tốt với khách hành quan trọng
大事
な
事
はこれをずっと
覚
えておく
事
です。
Điều quan trọng là phải ghi nhớ điều này.
大事
な
電話
の
最中
に、
急
にお
腹
が
痛
くなってきた。
Tôi chợt thấy đau bụng ngay trong lúc đang có một cuộc điện thoại quan trọng.
お大事に:chúc chóng khỏi bệnh
Việc lớn; việc đại sự.

Từ đồng nghĩa của 大事
noun
Từ trái nghĩa của 大事
大事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大事
大事故 だいじこ
tai nạn nghiêm trọng, sự cố lớn
大事業 だいじぎょう
đại sự.
一大事 いちだいじ
vấn đề trọng đại, nghiêm trọng; việc tối quan trọng
大事件 だいじけん
sự kiện lớn
後生大事 ごしょうだいじ
với lòng hăng hái tôn giáo; với hiến dâng cực điểm; cầm (lấy) sự chăm sóc lớn (của)
お大事に おだいじに
cẩn thận; bảo trọng; tự chăm sóc mình; chú ý giữ gìn sức khoẻ
小事は大事 しょうじはだいじ
một lỗ rò bé có thể làm đắm cả con tàu
大事を取る だいじをとる
quan tâm làm một cái gì đó, thận trọng