天地有情
てんちうじょう「THIÊN ĐỊA HỮU TÌNH」
☆ Danh từ
The sentient world, all sentiment beings

天地有情 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天地有情
有情 うじょう
(đạo phật) loài hữu tình; tình cảm của loài người
有情無情 うじょうむじょう
sentient and nonsentient beings
天地 てんち あめつち
thiên địa; bầu trời và mặt đất
有頂天 うちょうてん
sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
こんびなーとちく コンビナート地区
khu liên hợp.
うーるせいち ウール生地
len dạ.
れーすきじ レース生地
vải lót.