有頂天
うちょうてん「HỮU ĐÍNH THIÊN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ
100
万ドル
が
当
たって、
シャーリー
は
有頂天
になった
Shirley cảm thấy lâng lâng bay bổng (như đang bay trên mây) khi biết trúng một triệu đô la.
彼女
は
結婚式当日
、
有頂天
だった
Cô ấy cảm thấy hạnh phúc vô bờ trong ngày cưới của mình
新
しい
仕事
が
決
まったあと、
彼女
はしばらく
有頂天
だった
Cô ấy thấy cực kì sung sướng sau khi được nhận việc mới
Trạng thái cực kỳ sung sướng; cảm giác lâng lâng bay bổng.

Từ đồng nghĩa của 有頂天
noun