天変地異
てんぺんちい「THIÊN BIẾN ĐỊA DỊ」
☆ Danh từ
Tai họa thiên nhiên; đại hồng thủy
工場閉鎖
、
ストライキ
、そのほかの
労働争議
、
暴動
、
動乱
、
戦争
、
公共
の
目的
による
収用
または
没収
、
禁輸
、
天変地異
など、
制御
できない
事由
により
本契約上
の
義務
を
履行
できない
場合
、
両当事者
はいかなる
法的責任
も
負
わないものとする。
Trong trường hợp mà nhiệm vụ được đề cập trong bản hợp đồng trên đây không thể thực thi do các lý do không thể kiểm soát được như phá sản xí nghiệp, đình công hay những vấn đề khác như tranh luận lao động, bạo lực, những biến động, chiến tranh hay là việc sung công, lệnh cấm vận và những biến đổi về tự nhiên, thì hai bên không phải chịu trách nhiệm về mặt luật pháp .

Từ đồng nghĩa của 天変地異
noun
天変地異 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天変地異
天変地異説 てんぺんちいせつ
catastrophism
しむけちのへんこう(ようせん) 仕向け地の変更(用船)
đổi nơi đến (thuê tàu).
天災地変 てんさいちへん
thảm họa thiên nhiên
異変 いへん
sự cố; tai hoạ; sự biến đổi thấy rõ
変異 へんい
sự biến đổi; sự biến dị (động, thực vật)
天変 てんぺん
tai họa tự nhiên; đánh hiện tượng trong thiên đàng và trái đất
地異 ちい
tai hoạ, tai ương; thiên tai, anh chàng bi quan yếm thế luôn luôn kêu khổ
天地 てんち あめつち
thiên địa; bầu trời và mặt đất