天文
てんぶん てんもん「THIÊN VĂN」
☆ Danh từ
Thiên văn
海王星以遠天体
(
天文
)
Thiên thể cách xa sao Hải Vương (thiên văn)
天文学
は
決
して
新
しい
科学
ではない。
Thiên văn học không phải là một khoa học mới.
天文学
は
恒星
と
惑星
を
扱
う。
Thiên văn học liên quan đến các vì sao và hành tinh.
Thiên văn học
アマチュア天文家
Nhà thiên văn học nghiệp dư
NASAが1972年11月15日に打ち上げた天文衛星。ガンマ線源の観測を行った。
Vệ tinh thiên văn đã được NASA phóng lên ngày 15 tháng 11 năm 1972. Nó đã thực hiện quan trắc nguồn tia gramma. .

Từ đồng nghĩa của 天文
noun
天文 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天文
天文方 てんもんかた
Văn phòng thời kỳ Edo phụ trách đo đạc thiên văn, khảo sát, dịch sách phương Tây, v.v.
天文家 てんもんか
Nhà thiên văn học
天文学 てんもんがく
thiên văn học
天文台 てんもんだい
đài thiên văn
天文天頂 てんもんてんちょう
thiên đỉnh; điểm ngay phía trên đầu
天文博士 てんもんはかせ
giáo viên chịu trách nhiệm đào tạo về thiên văn học, chiêm tinh học, lập lịch, v.v.
天文学的 てんもんがくてき
thiên văn, thiên văn học, vô cùng to lớn
天文学者 てんもんがくしゃ
Nhà thiên văn học