奉祀
ほうし「PHỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cất giữ coi như là thiêng liêng, là nơi cất giữ thiêng liêng

Bảng chia động từ của 奉祀
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奉祀する/ほうしする |
Quá khứ (た) | 奉祀した |
Phủ định (未然) | 奉祀しない |
Lịch sự (丁寧) | 奉祀します |
te (て) | 奉祀して |
Khả năng (可能) | 奉祀できる |
Thụ động (受身) | 奉祀される |
Sai khiến (使役) | 奉祀させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奉祀すられる |
Điều kiện (条件) | 奉祀すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奉祀しろ |
Ý chí (意向) | 奉祀しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奉祀するな |
奉祀 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奉祀
祀る まつる
Thờ cúng
祭祀 さいし
trình tự hành lễ; nghi thức; một hình thái nghi thức đặc biệt
合祀 ごうし
cất giữ thánh vật cùng nhau
分祀 ぶんし
separation of worship, movement of an enshrined deity to another shrine
奉体 ほうたい たてまつからだ
mang ngoài sẽ (của) một có ngài
奉持 たてまつじ
chịu; giới thiệu; sự cầm nắm lên trên (bức tranh (của) hoàng đế)
順奉 じゅんたてまつ
tuân theo; quan sát; đi theo
奉伺 ほうし
sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an.