奏上
そうじょう「TẤU THƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc báo cáo với Hoàng đế

Bảng chia động từ của 奏上
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奏上する/そうじょうする |
Quá khứ (た) | 奏上した |
Phủ định (未然) | 奏上しない |
Lịch sự (丁寧) | 奏上します |
te (て) | 奏上して |
Khả năng (可能) | 奏上できる |
Thụ động (受身) | 奏上される |
Sai khiến (使役) | 奏上させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奏上すられる |
Điều kiện (条件) | 奏上すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奏上しろ |
Ý chí (意向) | 奏上しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奏上するな |
奏上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奏上
上奏 じょうそう
thượng tấu; báo cáo lên vua
上奏文 じょうそうぶん
báo cáo tới nhà vua
帷幄上奏 いあくじょうそう
Theo Hiến pháp Minh Trị, Bộ trưởng Lục quân và Hải quân, Tham mưu trưởng (Lục quân), Tổng tham mưu trưởng Hải quân Đế quốc Nhật Bản (Hải quân), v.v... Việc trực tiếp trình máy bay quân sự và quân lệnh lên Nhật hoàng mà không cần thông qua Cuộc họp nội các.
合奏協奏曲 がっそうきょうそうきょく
một thể barốc của concerto, với một nhóm các nhạc cụ độc tấu
連奏 れんそう
sự biểu diễn của hai hoặc nhiều nhạc sĩ chơi nhạc cụ tương tự
奏楽 そうがく
tấu nhạc
通奏 つうそう
chơi một toàn bộ sự hợp thành mà không có sự gãy; liên tục chơi (trong nền (của) một giai điệu)
弾奏 だんそう
sự thực hiện; việc tiếp tục chơi lên dây đàn những dụng cụ