奮発
ふんぱつ「PHẤN PHÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cố gắng hết sức; sự hào phóng
今日
はお
金
があるから、
奮発
して200
ドル
あげよう
Hôm nay tôi có tiền tôi sẽ hào phóng cho anh 200 đô
もうひと
奮発
する
Cố gắng thêm một lần nữa.
Sự cố gắng hết sức; sự ráng sức.

Bảng chia động từ của 奮発
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奮発する/ふんぱつする |
Quá khứ (た) | 奮発した |
Phủ định (未然) | 奮発しない |
Lịch sự (丁寧) | 奮発します |
te (て) | 奮発して |
Khả năng (可能) | 奮発できる |
Thụ động (受身) | 奮発される |
Sai khiến (使役) | 奮発させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奮発すられる |
Điều kiện (条件) | 奮発すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奮発しろ |
Ý chí (意向) | 奮発しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奮発するな |
奮発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奮発
発奮 はっぷん
khơi dậy tinh thần, nổi hứng lên từ điều gì đó
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.