妊産婦
にんさんぷ「NHÂM SẢN PHỤ」
Sản phụ
妊産婦
は
少
なくとも3
回
は
妊産婦検診
にいかなければならない。
Người sản phụ phải đi khám thai ít nhất là 3 lần. .
☆ Danh từ
Người đang có mang và mong chờ sinh con; sản phụ.
妊産婦
は
少
なくとも3
回
は
妊産婦検診
にいかなければならない。
Người sản phụ phải đi khám thai ít nhất là 3 lần. .

妊産婦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 妊産婦
妊産婦検診 にんさんぷけんしん
khám thai
妊産婦死亡 にんさんぷしぼう
tử vong người mẹ.
妊産婦死亡率 にんさんぷしぼうりつ
tỷ lệ tử vong mẹ
妊婦 にんぷ
người mang thai; người mang bầu; người có chửa; người thai nghén; bà bầu.
妊婦服 にんぷふく
quần áo dành cho người mang thai; quần áo bà bầu.
産婦 さんぷ
bà đẻ.
産婦人 さんふじん
sản phụ.
初産婦 しょさんぷ はつさんぷ
/prai'mipəri:/, người đẻ con so