始め
はじめ「THỦY」
☆ Danh từ chỉ thời gian, danh từ làm phó từ
Lúc đầu; đầu tiên
始
めから
終
わりまで
Từ đầu tới cuối
開始.

Từ trái nghĩa của 始め
始め được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 始め
月始め つきはじめ
đầu tháng
始めは はじめは
trước hết; trong sự bắt đầu
手始め てはじめ
sự bắt đầu
見始め みはじめ
lần đầu nhìn thấy
始めに はじめに
đầu tiên
始める はじめる
bắt đầu; khởi đầu
出始め ではじめ
sự xuất hiện lần đầu tiên; vừa mới xuất hiện
姫始め ひめはじめ
eating the first meal of soft rice (himeii) after the traditional hard rice of New Year (kowaii)