始めに
はじめに「THỦY」
☆ Cụm từ
Đầu tiên
交際関係
の
始
めにはお
互
いにぞっこんほれ
込
んでいる
Ngay khi bắt đầu mối quan hệ, đôi tình nhân đã rất khăng khít trong tình yêu
始
めにうまくいかなかった
教育
をさかのぼってやり
直
すのは
難
しい。
Nếu ngay từ đầu giáo dục không chuẩn thì sau này làm lại sẽ rất khó khăn.
