始業
しぎょう「THỦY NGHIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bắt đầu công việc (trong một ngày); sự khai giảng, sự bắt đầu giờ học đầu tiên (của khóa học)

Từ đồng nghĩa của 始業
noun
Từ trái nghĩa của 始業
Bảng chia động từ của 始業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 始業する/しぎょうする |
Quá khứ (た) | 始業した |
Phủ định (未然) | 始業しない |
Lịch sự (丁寧) | 始業します |
te (て) | 始業して |
Khả năng (可能) | 始業できる |
Thụ động (受身) | 始業される |
Sai khiến (使役) | 始業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 始業すられる |
Điều kiện (条件) | 始業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 始業しろ |
Ý chí (意向) | 始業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 始業するな |
始業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 始業
始業日 しぎょうび
ngày khai giảng.
始業式 しぎょうしき
lễ khai trương.
始業時間 しぎょうじかん
thời gian bắt đầu làm việc
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet