委員長
いいんちょう「ỦY VIÊN TRƯỜNG」
☆ Danh từ
Chủ tịch ủy ban; chủ tọa, chủ tịch
委員長
Chủ tịch ủy ban
委員長
Chủ tịch ủy ban
委員長
は2
年
の
任期
で
選
ばれる。
Chủ tịch được bầu với nhiệm kỳ hai năm.

Từ đồng nghĩa của 委員長
noun
委員長 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 委員長
学級委員長 がっきゅういいんちょう
chủ tịch lớp, đại diện lớp trưởng
外交委員長 がいこういいんちょう
trưởng ban ngoại giao; trưởng ban đối ngoại
党委員会委員長 とういいんかいいいんちょう
bí thư thành ủy.
議院運営委員長 ぎいんうんえいいいんちょう
cái nhà lái chủ tịch ủy ban
国家公安委員長 こっかこうあんいいんちょう
chủ tịch (của) ủy nhiệm an toàn công cộng quốc gia
朝鮮労働党委員長 ちょうせんろうどうとういいんちょう
Chủ tịch đảng lao động Triều Tiên
国家公安委員会委員長 こっかこうあんいいんかいいいんちょう
Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia
メコンかわいいんかい メコン川委員会
ủy ban sông mêkông.