嫉妬
しっと
「TẬT ĐỐ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Lòng ghen tị; sự ganh tị
彼
は
君
の
幸運
を
嫉妬
しているのだ.
Anh ta ghen tỵ vớisự may mắn tuyệt vời của bạn.
友人
の
指
の
大
きな
ダイヤモンド
を
見
て,
嫉妬心
がむらむらと
起
こった.
Cô ấy đã bị lòng đố kỵ làm mờ mắt khi nhìn thấy chiếc nhẫn kim cương trên tay bạn mình.
◆ Máu ghen
◆ Sự ghen ghét; sự ghen
嫉妬心
Lòng đố kị

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 嫉妬
Bảng chia động từ của 嫉妬
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嫉妬する/しっとする |
Quá khứ (た) | 嫉妬した |
Phủ định (未然) | 嫉妬しない |
Lịch sự (丁寧) | 嫉妬します |
te (て) | 嫉妬して |
Khả năng (可能) | 嫉妬できる |
Thụ động (受身) | 嫉妬される |
Sai khiến (使役) | 嫉妬させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嫉妬すられる |
Điều kiện (条件) | 嫉妬すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 嫉妬しろ |
Ý chí (意向) | 嫉妬しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 嫉妬するな |