子安地蔵
こやすじぞう「TỬ AN ĐỊA TÀNG」
☆ Danh từ
Tượng Địa Tạng Bồ Tát
子供
の
健康
を
願
って、
子安地蔵
にお
参
りした。
Tôi đã đến thờ tượng Đại Tạng Bồ Tát để cầu sức khỏe cho con mình.

子安地蔵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 子安地蔵
水子地蔵 みずこじぞう
tượng Địa Tạng Bồ Tát cho thai nhi (tượng Địa Tạng được thờ để cầu siêu và xoa dịu linh hồn của những đứa trẻ mất sớm)
地蔵 じぞう
ksitigarbha (bodhisattva mà nhìn qua trẻ con, những người đi du lịch và thế giới dưới); chỗ chứa đựng (của) trái đất
ちょぞうタンク 貯蔵タンク
Thùng chứa.
石地蔵 いしじぞう
đá Địa Tạng
地蔵尊 じぞうそん じ ぞうそん
jizo (thần người bảo vệ (của) trẻ con);(hình ảnh (của)) khitigarbha - bodhisattva
地蔵顔 じぞうがお
mặt tròn và dịu dàng
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
こんびなーとちく コンビナート地区
khu liên hợp.