安定
あんてい「AN ĐỊNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ổn định; sự yên ổn; sự ổn thoả; ổn định; yên ổn; ổn thỏa
この
地域
の
安定
にとって
極
めて
重要
である
Là hết sức quan trọng đối với sự ổn định của khu vực này
アジア
の
安定
につながる
Có liên quan đến sự ổn định của Châu Á
〜の
平和
と
安定
について
議論
する
Trao đổi về vấn đề hòa bình và ổn định của ~
Ổn định; ổn thỏa; yên ổn
安定的
に
発展
する
Phát triển một cách ổn định
安定的
な
マクロ経済環境
を
確保
する
Đảm bảo môi trường kinh tế vĩ mô ổn định
公平
で
効率的
かつ
安定的
な
エネルギー市場
を
確保
する
Đảm bảo duy trì một thị trường năng lượng công bằng, hiệu quả và ổn định

Từ đồng nghĩa của 安定
noun
Từ trái nghĩa của 安定
Bảng chia động từ của 安定
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 安定する/あんていする |
Quá khứ (た) | 安定した |
Phủ định (未然) | 安定しない |
Lịch sự (丁寧) | 安定します |
te (て) | 安定して |
Khả năng (可能) | 安定できる |
Thụ động (受身) | 安定される |
Sai khiến (使役) | 安定させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 安定すられる |
Điều kiện (条件) | 安定すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 安定しろ |
Ý chí (意向) | 安定しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 安定するな |