安物
やすもの「AN VẬT」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đồ rẻ tiền
値段
の
安
い
物
を
買
えば、
十中八九
、
手
に
入
るのは
安物
だ。
Nếu như mua một cái gì đó rẻ tiền thì có thể bạn cũng nhận được giá trị tương tự (=Của rẻ là của ôi)
店
で
売
っている
安物
Những thứ rẻ tiền mua ở cửa hàng bách hoá .

Từ trái nghĩa của 安物
安物 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安物
安物買いの銭失い やすものがいのぜにうしない
tiền mất tật mang
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
メンテナンス メンテナンス 建物メンテナンス
sự bảo dưỡng; sự duy trì; sự gìn giữ.
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )