完済
かんさい「HOÀN TẾ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thanh toán đầy đủ

Bảng chia động từ của 完済
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 完済する/かんさいする |
Quá khứ (た) | 完済した |
Phủ định (未然) | 完済しない |
Lịch sự (丁寧) | 完済します |
te (て) | 完済して |
Khả năng (可能) | 完済できる |
Thụ động (受身) | 完済される |
Sai khiến (使役) | 完済させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 完済すられる |
Điều kiện (条件) | 完済すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 完済しろ |
Ý chí (意向) | 完済しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 完済するな |
完済 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 完済
配言済み 配言済み
đã gửi
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
完 かん
The End, Finis
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
完全完売 かんぜんかんばい
bán hết sạch
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.
完飲 かんいん
uống hết