Kết quả tra cứu 宝石
宝石
ほうせき
「BẢO THẠCH」
◆ Bảo thạch
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Đá quý
宝石
の
原石
Quặng đá quý .
宝石
を
見
つけるのは
強運
とも
悪運
ともだった、
言
えない。
Tôi không thể nói việc tìm thấy viên đá quý đó là may mắn hay xấu.
◆ Ngọc.
宝石
は
思
いがけない
場所
で
見
つかった。
Viên ngọc được tìm thấy ở một nơi không chắc chắn.
宝石細工師
はその
ブローチ
に
大
きな
真珠
をはめ
込
んだ。
Người thợ kim hoàn gắn một viên ngọc trai lớn vào trâm cài.
宝石
を
盗
んだ
犯人
は、
法
に
照
らして
処罰
できます。
Thủ phạm đã đánh cắp viên ngọc sẽ bị trừng phạt theo luật pháp.

Đăng nhập để xem giải thích