実を言えば
じつをいえば
☆ Cụm từ, trạng từ
Như một vấn đề của thực tế, nói sự thật
実
を
言
えば
彼女
は
僕
のいとこなのです。
Nói thật, cô ấy là em họ của tôi.
実
を
言
えば、このようにして
彼
は
脱出
したのだ。
Nói thật, đây là cách anh ta trốn thoát.
実
を
言
えば、
連中
と
一緒
に
行
きたくないんだ。
Nói thật là tôi không muốn đi cùng họ.

Từ đồng nghĩa của 実を言えば
adverb
実を言えば được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 実を言えば
言えば いえば
nói về
実を言うと じつをいうと じつをゆうと
nói sự thật
と言えば といえば
nói về; đề cập đến.
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
配言済み 配言済み
đã gửi
実の事を言うと じつのことをいうと
nếu nói sự thật thì...
して言えば していえば
nếu tôi phải nói(sự lựa chọn).
そう言えば そういえば
Một cụm từ cũng được sử dụng khi chuyển đổi giữa các cuộc trò chuyện mà không có ngữ cảnh.