実を言えば
じつをいえば
☆ Cụm từ, trạng từ
◆ Như một vấn đề của thực tế, nói sự thật
実
を
言
えば
彼女
は
僕
のいとこなのです。
Nói thật, cô ấy là em họ của tôi.
実
を
言
えば、このようにして
彼
は
脱出
したのだ。
Nói thật, đây là cách anh ta trốn thoát.
実
を
言
えば、
連中
と
一緒
に
行
きたくないんだ。
Nói thật là tôi không muốn đi cùng họ.

Đăng nhập để xem giải thích