害意
がいい「HẠI Ý」
☆ Danh từ
Tính hiểm độc, ác tâm
Chu vi, ngoại vi, ngoại biên
Vùng phụ cận, vùng xung quanh, môi trường xung quanh

害意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 害意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
意識障害 いしきしょうがい
sự rối loạn sự ý thức; sự gây tổn hại ý thức
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
そんがいやっかん(ほけん) 損害約款(保険)
điều khoản tổn thất (bảo hiểm).
被害者意識 ひがいしゃいしき
ý thức nạn nhân
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
注意欠陥障害 ちゅういけっかんしょうがい
rối loạn giảm chú ý