宿命
しゅくめい「TÚC MỆNH」
Căn kiếp
☆ Danh từ
Định mệnh; số mệnh
Duyên kiếp
Hữu duyên
Phận
Số kiếp
Số mạng
Số phận
Thân phận.

Từ đồng nghĩa của 宿命
noun
宿命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宿命
宿命通 しゅくみょうつう
quyền năng thần thoại để tự do biết được trạng thái sinh tồn của bản thân và người khác trong kiếp trước
宿命的 しゅくめいてき
do số mệnh, do định mệnh
宿命論 しゅくめいろん
thuyết định mệnh
宿命論者 しゅくめいろんじゃ しゅくめいろんしゃ
người theo thuyết định mệnh
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
宿 しゅく やど
chỗ trọ; chỗ tạm trú.
命 めい いのち
mệnh lệnh
請宿 うけやど
cơ quan cử công chức đến nộp hồ sơ