宿命通
しゅくみょうつう「TÚC MỆNH THÔNG」
☆ Danh từ
Quyền năng thần thoại để tự do biết được trạng thái sinh tồn của bản thân và người khác trong kiếp trước
Kiến thức về tiền kiếp (một trong sáu thần thông của phật giáo)

宿命通 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宿命通
宿命 しゅくめい
căn kiếp
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
宿命的 しゅくめいてき
do số mệnh, do định mệnh
宿命論 しゅくめいろん
thuyết định mệnh
宿命論者 しゅくめいろんじゃ しゅくめいろんしゃ
người theo thuyết định mệnh
イタルタスつうしん イタルタス通信
Hãng thông tấn báo chí ITAR-TASS
つうかいんふれーしょん 通貨インフレーション
lạm phát tiền tệ.
データつうしん データ通信
sự truyền dữ liệu; sự trao đổi dữ liệu.